Bảng Barem, Quy Cách Trọng Lượng Thép Hộp Hoà Phát

Bảng Barem, Quy Cách Trọng Lượng Thép Hộp Hoà Phát

Thép hộp Hoà Phát là một trong những sản phẩm thép được ưa chuộng trên thị trường hiện nay. Thép hộp Hoà Phát có nhiều ứng dụng trong xây dựng, cơ khí, nội thất, trang trí, v.v. Thép hộp Hoà Phát có độ bền cao, chịu lực tốt, chống ăn mòn và cháy, dễ gia công và lắp đặt.

Để giúp khách hàng có thể lựa chọn sản phẩm thép hộp Hoà Phát phù hợp với nhu cầu của mình, chúng tôi xin gửi đến quý khách bảng barem - quy cách trọng lượng thép hộp Hoà Phát. Bảng barem là bảng liệt kê các thông số kỹ thuật của thép hộp Hoà Phát, bao gồm chiều dài, độ dày, trọng lượng riêng và trọng lượng tổng. Bằng cách tham khảo bảng barem, quý khách có thể tính toán được số lượng và khối lượng thép hộp Hoà Phát cần mua.

1. Barem trọng lượng thép hộp vuông đen Hòa Phát

Quy cách hộp vuông đen Hòa Phát

Độ dày (mm)

Trọng lượng (kg/cây 6m)

Thép hộp 14×14

0.70

1.74

0.80

1.97

0.90

2.19

1.00

2.41

1.10

2.63

1.20

2.84

1.40

3.25

1.50

3.45

1.80

4.02

2.00

4.37

Thép hộp 16×16

0.70

2.00

0.80

2.27

0.90

2.53

1.00

2.79

1.10

3.04

1.20

3.29

1.40

3.78

1.50

4.01

1.80

4.69

2.00

5.12

Thép hộp 20×20

0.70

2.53

0.80

2.87

0.90

3.21

1.00

3.54

1.10

3.87

1.20

4.20

1.40

4.83

1.80

6.05

2.00

6.63

Thép hộp 25×25

0.70

3.19

0.80

3.62

0.90

4.06

1.00

4.48

1.10

4.91

1.20

5.33

1.40

6.15

1.80

7.75

2.00

8.52

Thép hộp 30×30

0.70

3.85

0.80

4.38

0.90

4.90

1.00

5.43

1.10

5.94

1.20

6.46

1.40

7.47

1.80

9.44

2.00

10.40

2.30

11.80

2.50

12.72

3.00

14.92

Thép hộp 40×40

0.90

6.60

1.00

7.31

1.10

8.02

1.20

8.72

1.40

10.11

1.80

12.83

2.00

14.17

2.30

16.14

2.50

17.43

2.80

19.33

3.00

20.57

Thép hộp 50×50

1.00

9.19

1.10

10.09

1.20

10.98

1.40

12.74

1.80

16.22

2.00

17.94

2.30

20.47

2.50

22.14

2.80

24.60

3.00

26.23

3.20

27.83

3.50

30.20

4.00

34.51

Thép hộp 60×60

1.00

11.08

1.10

12.16

1.20

13.24

1.40

15.38

1.80

19.61

2.00

21.70

2.30

24.80

2.50

26.85

2.80

29.88

3.00

31.88

3.20

33.86

3.50

36.79

4.00

41.56

Thép hộp 75×75

1.40

19.34

1.80

24.70

2.00

27.36

2.30

31.30

2.50

33.91

2.80

37.79

3.00

40.36

3.20

42.90

3.50

46.69

4.00

52.90

Thép hộp 90×90

1.40

23.30

1.80

29.79

2.00

33.01

2.30

37.80

2.50

40.98

2.80

45.70

3.00

48.83

3.20

51.94

3.50

56.58

4.00

64.21

Thép hộp 100×100

1.80

33.18

2.00

36.78

2.30

42.14

2.50

45.69

2.80

50.98

3.00

54.49

3.20

57.97

3.50

63.17

3.80

68.33

4.00

71.74

4.50

80.20

Thép hộp 150×150

1.80

50.14

2.00

55.62

2.50

69.24

2.80

77.36

3.00

82.75

3.20

88.12

3.50

96.14

3.80

104.12

4.00

109.42

4.50

122.59

2. Barem trọng lượng thép hộp vuông mạ kẽm Hòa Phát

Quy cách thép hộp vuông mạ kẽm HP

Độ dày (mm)

Trọng lượng (kg/cây 6m)

Thép hộp 14×14

0.70

1.74

0.80

1.97

0.90

2.19

1.00

2.41

1.10

2.63

1.20

2.84

1.40

3.25

Thép hộp 16×16

0.70

2.00

0.80

2.27

0.90

2.53

1.00

2.79

1.10

3.04

1.20

3.29

1.40

3.78

Thép hộp 20×20

0.70

2.53

0.80

2.87

0.90

3.21

1.00

3.54

1.10

3.87

1.20

4.20

1.40

4.83

1.80

6.05

Thép hộp 25×25

0.70

3.19

0.80

3.62

0.90

4.06

1.00

4.48

1.10

4.91

1.20

5.33

1.40

6.15

1.80

7.75

Thép hộp 30×30

0.70

3.85

0.80

4.38

0.90

4.90

1.00

5.43

1.10

5.94

1.20

6.46

1.40

7.47

1.80

9.44

2.00

10.40

Thép hộp 40×40

0.90

6.60

1.00

7.31

1.10

8.02

1.20

8.72

1.40

10.11

1.80

12.83

2.00

14.17

Thép hộp 50×50

1.00

9.19

1.10

10.09

1.20

10.98

1.40

12.74

1.80

16.22

2.00

17.94

Thép hộp 60×60

1.00

11.08

1.10

12.16

1.20

13.24

1.40

15.38

1.80

19.61

2.00

21.70

Thép hộp 75×75

1.40

19.34

1.80

24.70

2.00

27.36

Thép hộp 90×90

1.40

23.30

1.80

29.79

2.00

33.01

Thép hộp 100×100

1.80

33.18

2.00

36.78

3. Barem trọng lượng thép hộp chữ nhật đen Hòa Phát

Quy cách thép hộp chữ nhật đen HP

Độ dày (mm)

Trọng lượng (kg/cây 6m)

Thép hộp 13×26

0.70

2.46

0.80

2.79

0.90

3.12

1.00

3.45

1.10

3.77

1.20

4.08

1.40

4.70

1.50

5.00

Thép hộp 20×40

0.70

3.85

0.80

4.38

0.90

4.90

1.00

5.43

1.10

5.94

1.20

6.46

1.40

7.47

1.50

7.97

1.80

9.44

2.00

10.40

Thép hộp 25×50

0.70

4.83

0.80

5.51

0.90

6.18

1.00

6.84

1.10

7.50

1.20

8.15

1.40

9.45

1.50

10.09

1.80

11.98

2.00

13.23

Thép hộp 30×60

0.90

7.45

1.00

8.25

1.10

9.05

1.20

9.85

1.40

11.43

1.50

12.21

1.80

14.53

2.00

16.05

2.30

18.30

2.50

19.78

3.00

23.40

Thép hộp 40×80

1.00

11.08

1.10

12.16

1.20

13.24

1.40

15.38

1.80

19.61

2.00

21.70

2.30

24.80

2.50

26.85

2.80

29.88

3.00

31.88

3.20

33.86

3.50

36.79

4.00

41.56

Thép hộp 50×100

1.20

16.63

1.40

19.33

1.80

24.69

2.00

27.34

2.30

31.29

2.50

33.89

2.80

37.77

3.00

40.33

3.20

42.87

3.50

46.65

4.00

52.90

4.50

59.01

5.00

68.30

Thép hộp 60×120

1.40

23.30

1.80

29.79

2.00

33.09

2.30

37.80

2.50

40.98

2.80

45.70

3.00

48.83

3.20

51.94

3.50

56.58

4.00

64.21

4.50

71.73

5.00

79.13

Thép hộp 100×150

2.00

46.20

2.50

57.46

2.80

64.17

3.00

68.62

3.20

73.04

3.50

79.66

3.80

86.23

4.00

90.58

Thép hộp 100×200

2.00

55.62

2.50

69.24

2.80

77.36

3.00

82.75

3.20

88.12

3.50

96.14

3.80

104.12

4.00

109.42

4. Barem quy cách trọng lượng thép hộp chữ nhật mạ kẽm Hòa Phát

Quy cách thép hộp chữ nhật mạ kẽm HP

Độ dày (mm)

Trọng lượng (kg/cây 6m)

Thép hộp 13×26

0.80

2.79

0.90

3.12

1.00

3.45

1.10

3.77

1.20

4.08

1.40

4.70

Thép hộp 20×40

0.70

3.85

0.80

4.38

0.90

4.90

1.00

5.43

1.10

5.94

1.20

6.46

1.40

7.47

1.80

9.44

2.00

10.40

Thép hộp 25×50

0.70

4.83

0.80

5.51

0.90

6.18

1.00

6.84

1.10

7.50

1.20

8.15

1.40

9.45

1.80

11.98

2.00

13.23

Thép hộp 30×60

0.90

7.45

1.00

8.25

1.10

9.05

1.20

9.85

1.40

11.43

1.80

14.53

2.00

16.05

Thép hộp 40×80

1.00

11.08

1.10

12.16

1.20

13.24

1.40

15.38

1.80

19.61

2.00

21.70

Thép hộp 50×100

1.20

16.63

1.40

19.33

1.80

24.69

2.00

27.34

Thép hộp 60×120

1.40

23.30

1.80

29.79

2.00

33.01

5. Barem quy cách trọng lượng thép hộp đen cỡ lớn Hòa Phát

Quy cách thép hộp đen cỡ lớn HP

Độ dày (mm)

Trọng lượng (kg/cây 6m)

Hộp đen 75×150

2.50

51.81

4.50

91.56

Hộp đen 100×100

2.00

36.78

2.50

45.69

2.80

50.98

3.00

54.49

3.20

57.97

3.50

79.66

3.80

68.33

4.00

71.74

5.00

89.49

10.00

169.56

Hộp đen 100x140x6

6.00

128.86

Hộp đen 100×150

2.00

46.20

2.50

57.46

2.80

64.17

3.20

73.04

3.50

79.66

3.80

86.23

4.00

90.58

Hộp đen 100×200

2.00

55.62

2.50

69.24

2.80

77.36

3.00

82.75

3.20

88.12

3.50

96.14

3.80

104.12

4.00

109.42

8.00

214.02

Hộp đen 120×120

5.00

108.33

6.00

128.87

Hộp đen 125×125

2.50

57.46

4.50

101.04

5.00

113.04

6.00

134.52

Hộp đen 140×140

5.00

127.17

6.00

151.47

8.00

198.95

Hộp đen 150×150

2.00

55.62

2.50

69.24

2.80

77.36

3.00

82.75

3.20

88.12

3.50

96.14

3.80

104.12

4.00

109.42

5.00

136.59

Hộp đen 150×250

5.00

183.69

8.00

289.38

Hộp đen 160×160

5.00

146.01

6.00

174.08

8.00

229.09

12.00

334.80

Hộp đen 180×180

5.00

165.79

6.00

196.69

8.00

259.24

10.00

320.28

Thép hộp 200×200

4.00

147.10

6.00

217.94

8.00

286.97

10.00

357.96

12.00

425.03

Thép hộp 250×250

4.00

184.78

5.00

229.85

6.00

274.46

8.00

362.33

10.00

448.39

Hộp đen 300×300

8.00

440.10

10.00

546.36

10.00

651.11

 

Barem quy cách trọng lượng của thép hộp hoà phát có lợi ích gì 

Bảng barem quy cách trọng lượng của thép hộp Hoà Phát cung cấp thông tin chi tiết về các thông số kỹ thuật và trọng lượng của các loại thép hộp sản xuất bởi Hoà Phát. Việc sử dụng bảng barem này mang lại nhiều lợi ích quan trọng trong quá trình lựa chọn và sử dụng thép hộp trong các dự án xây dựng, cơ khí và công nghiệp. Dưới đây là một số lợi ích của việc sử dụng bảng barem quy cách trọng lượng của thép hộp Hoà Phát:

  • Lựa chọn chính xác sản phẩm: Bằng cách xem bảng barem, bạn có thể chọn được loại thép hộp có kích thước và trọng lượng phù hợp với yêu cầu cụ thể của dự án. Điều này giúp đảm bảo rằng bạn sử dụng sản phẩm chính xác và không gây lãng phí nguồn lực.
  • Tính toán tải trọng và cơ cấu: Thông tin về trọng lượng và kích thước trong bảng barem giúp kỹ sư tính toán tải trọng mà thép hộp có thể chịu đựng và thiết kế cơ cấu xây dựng một cách chính xác.
  • Ước tính nguyên vật liệu và chi phí: Bằng cách biết trọng lượng của các loại thép hộp, bạn có thể ước tính số lượng và loại nguyên vật liệu cần thiết cho dự án và từ đó dự đoán chi phí.
  • Đảm bảo an toàn và hiệu suất: Thông tin trong bảng barem giúp đảm bảo rằng bạn sử dụng các sản phẩm thép hộp đáp ứng các yêu cầu an toàn và hiệu suất cần thiết cho dự án.
  • So sánh giữa các loại thép hộp: Bảng barem cho phép bạn so sánh thông số kỹ thuật giữa các loại thép hộp khác nhau để có sự lựa chọn tốt nhất cho nhu cầu của bạn.
  • Hỗ trợ trong việc thiết kế và lập kế hoạch: Bảng barem cung cấp thông tin cụ thể hỗ trợ trong quá trình thiết kế và lập kế hoạch cho các dự án xây dựng và cơ khí.

Tóm lại, bảng barem quy cách trọng lượng của thép hộp Hoà Phát giúp cung cấp thông tin cụ thể và hữu ích cho các chuyên gia, kỹ sư, và người tham gia dự án để đảm bảo việc sử dụng sản phẩm thép hộp một cách hiệu quả, an toàn và tiết kiệm nguồn lực.

Cách nhận biết thép hộp hoà phát chính hãng

Để nhận biết thép hộp Hoà Phát chính hãng, bạn có thể thực hiện một số bước sau đây:

- Kiểm tra nhãn hiệu và logo: Thép hộp Hoà Phát thường được gắn nhãn hiệu và logo của công ty. Hãy kiểm tra kỹ các nhãn hiệu, mã sản phẩm, và logo trên sản phẩm. So sánh chúng với thông tin mà bạn biết về logo và nhãn hiệu của Hoà Phát.

Cách nhận biết thép hộp hoà phát

Cách nhận biết thép hộp hoà phátCách nhận biết thép hộp hoà phátCách nhận biết thép hộp hoà phát

- Xem giấy chứng nhận và hóa đơn: Khi mua sản phẩm thép hộp, hãy kiểm tra giấy chứng nhận và hóa đơn. Sản phẩm chính hãng thường đi kèm với giấy chứng nhận về nguồn gốc và chất lượng. Hãy kiểm tra xem giấy chứng nhận có các thông tin cần thiết và có phù hợp không.

- Tìm hiểu từ nguồn tin cậy: Tìm hiểu về các thông tin, tài liệu và nguồn tin cậy về sản phẩm thép Hoà Phát. Thông qua các trang web chính thức của công ty, thông tin từ các đối tác, nhà phân phối, hoặc những người có kinh nghiệm trong ngành thép, bạn có thể biết thêm về cách nhận biết sản phẩm chính hãng.

- Kiểm tra đặc điểm kỹ thuật: So sánh các đặc điểm kỹ thuật của sản phẩm với thông tin mà bạn tìm hiểu từ nguồn tin cậy. Điều này bao gồm kích thước, trọng lượng, độ dày, và các thông số kỹ thuật khác.

- Kiểm tra chất lượng sản phẩm: Kiểm tra chất lượng tổng thể của sản phẩm, bao gồm bề mặt, sự đồng đều trong việc sơn hoặc phủ lớp chống gỉ (nếu có), và các vết nứt, gãy trong sản phẩm.

- Tìm hiểu về địa điểm mua hàng : Mua sản phẩm từ các địa điểm tin cậy và uy tín, như các nhà cung cấp, đại lý hoặc cửa hàng có liên kết với Hoà Phát. Tránh mua sản phẩm từ các nguồn không rõ nguồn gốc hoặc không đáng tin cậy.

Lưu ý rằng việc nhận biết sản phẩm thép hộp Hoà Phát chính hãng đòi hỏi sự cẩn trọng và kiến thức về sản phẩm. Hãy luôn luôn sử dụng thông tin từ các nguồn tin cậy và tìm hiểu kỹ trước khi mua sản phẩm.

Đại lý phân phối thép hộp hoà phát lớn nhất miền Nam

Hơn 15 năm kinh doanh trong lĩnh vực Sắt Thép, CÔNG TY SẮT THÉP ÁNH BÌNH MINH tự hào là doanh nghiệp hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp các sản phẩm Sắt Thép Hòa Phát tại Bình Dương , Tphcm, Đồng Nai, Long An các tỉnh phía Nam, Tây Nguyên và Tây Nam Bộ.

Thông tin liên hệ để được tư vấn sản phẩm thép hộp hòa phát tốt nhất 

CÔNG TY SẮT THÉP ÁNH BÌNH MINH

Trụ sở chính:  Số 1069 Huỳnh Văn Lũy, Phú Mỹ,Thủ Dầu Một
Điện Thoại: (0274) 3 881 990 - 3 881 991 - 3 881 992 - Fax: 3 881 989
Kho 1: ĐT 742 Ấp 5, Xã Vĩnh Tân, Tân Uyên, Bình Dương
Điện Thoại: 0274) 3 800 195 Fax: 3 800 191
Hotline: 0937.407.137 - 0937.667.441
Website : https://giasatthep24h.net/

 

Hỗ trợ trực tuyến

Sắt Thép Ánh Bình Minh - Sắt Thép Bình Dương - Sắt Thép Hoà Phát
0937667441
HOLINE 1

0937667441

thep.anhbinhminh@gmail.com
HOTLINE 2

0932672691

satthepanhbinhminh@gmail.com

Video

Quảng cáo

Zalo
Zalo
Hotline