Bảng Giá Sắt Thép Xây Dựng Cập Nhật Mới Nhất

Bảng Giá Sắt Thép Xây Dựng Cập Nhật Mới Nhất

Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu cho bạn bảng giá sắt thép xây dựng cập nhật mới nhất của các loại sắt thép phổ biến hiện nay, bao gồm: sắt thép Việt Nhật, sắt thép Pomina, sắt thép Hòa Phát. Bạn có thể tham khảo bảng giá này để so sánh và lựa chọn sản phẩm tốt nhất cho công trình của mình. Ngoài ra, chúng tôi cũng sẽ cung cấp cho bạn một số lưu ý khi mua sắt thép xây dựng, cũng như các yếu tố ảnh hưởng đến giá sắt thép hiện nay. Hy vọng bài viết này sẽ mang lại cho bạn những thông tin hữu ích và giúp bạn có được sự lựa chọn thông minh và tiết kiệm.

Alt Photo

Bảng giá sắt thép xây dựng mới nhất

Sắt thép Ánh Bình Minh là đơn vị chuyên cung cấp các sắt thép xây dựng chất lượng cao, phù hợp với nhiều ứng dụng trong xây dựng, cơ khí, đóng tàu và các ngành công nghiệp khác. Chúng tôi luôn cập nhật bảng giá mới nhất để mang đến cho khách hàng những sản phẩm tốt nhất với giá cả cạnh tranh.

Bảng giá sắt thép xây dựng mới nhất của Sắt thép Ánh Bình Minh được áp dụng từ hôm nay. Bảng giá này có thể thay đổi theo biến động của thị trường, vì vậy quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được báo giá chính xác nhất.

HOTLINE : 0937667441

 

BẢNG GIÁ SẮT THÉP XÂY DỰNG MỚI NHẤT

🔰 Giá sắt thép xây dựng Việt Nhật

🟢 15.600 đ/kg

🔰 Giá sắt thép xây dựng Pomina

🟢 16..600 đ/kg

🔰 Giá sắt thép xây dựng Hoà Phát

🟢 17.100 đ/kg

Bảng Giá Sắt Thép Xây Dựng Hòa Phát Mới Nhất. 

BẢNG GIÁ SẮT XÂY DỰNG THÉP HÒA PHÁT 2023

 

    TÊN HÀNG QUY CÁCH

ĐVT

CHIỀU DÀI

HÒA PHÁT

 
 

CB300

CB400

 

Trọng lượng/cây

Đơn giá

Trọng lượng/cây

Đơn giá

 

 Sắt phi 6 CB240T

 Kg

 

 

               15.600

 

 

 

 Sắt phi 8 CB240T

 Kg

 

 

               15.600

 

 

 

 Sắt phi 10 gân

 Cây

 11,7m

                    6,20

               98.900

                  6,89

             111.000

 

 Sắt phi 12 gân

 Cây

 11,7m

                    9,89

            157.900

                  9,89

             159.500

 

 Sắt phi 14 gân

 Cây

 11,7m

                  13,59

            216.900

                13,59

             218.900

 

 Sắt phi 16 gân

 Cây

 11,7m

                  17,21

            275.500

                17,80

             286.600

 

 Sắt phi 18 gân

 Cây

 11,7m

                  22,48

            358.600

                22,48

             362.000

 

 Sắt phi 20 gân

 Cây

 11,7m

                  27,77

            443.000

                27,77

             447.500

 

 Sắt phi 22 gân

 Cây

 11,7m

 

 

                33,47

             538.900

 

 Sắt phi 25 gân

 Cây

 11,7m

 

 

                43,69

             703.500

 

 Sắt phi 28 gân

 Cây

 11,7m

 

 

                54,96

             884.900

 

 Sắt phi 32 gân

 Cây

 11,7m

 

 

                71,74

          1.155.500

 

 Dung sai trọng lượng cho phép ± 5% -10%

 

Bảng Giá Sắt Thép Xây Dựng Pomina Mới Nhất

BẢNG GIÁ SẮT XÂY DỰNG THÉP POMINA 2023

 

    TÊN HÀNG QUY CÁCH

ĐVT

CHIỀU DÀI

POMINA

 
 

CB300

CB400

 

Trọng lượng/cây

Đơn giá

Trọng lượng/cây

Đơn giá

 

 Sắt phi 6

 Kg

 

 

               16.600

 

 

 

 Sắt phi 8

 Kg

 

 

               16.600

 

 

 

 Sắt phi 10 gân

 Cây

 11,7m

                  6,25

             105.000

                  6,93

             115.800

 

 Sắt phi 12 gân

 Cây

 11,7m

                  9,77

             162.700

                  9,98

             165.000

 

 Sắt phi 14 gân

 Cây

 11,7m

                13,45

             224.000

               13,60

             244.500

 

 Sắt phi 16 gân

 Cây

 11,7m

                17,56

             293.500

               17,76

             293.500

 

 Sắt phi 18 gân

 Cây

 11,7m

                22,23

             370.500

               22,47

             370.900

 

 Sắt phi 20 gân

 Cây

 11,7m

                27,45

             457.100

               27,75

             458.200

 

 Sắt phi 22 gân

 Cây

 11,7m

 

 

               33,54

             553.800

 

 Sắt phi 25 gân

 Cây

 11,7m

 

 

               43,70

             721.500

 

 Sắt phi 28 gân

 Cây

 11,7m

 

 

               54,81

             904.900

 

 Sắt phi 32 gân

 Cây

 11,7m

 

 

               71,62

          1.182.500

 

 Dung sai trọng lượng cho phép ± 5% -10%

 

Bảng giá sắt thép xây dựng Việt Nhật mới nhất 

BẢNG GIÁ SẮT XÂY DỰNG THÉP VIỆT NHẬT 2023

 

    TÊN HÀNG QUY CÁCH

ĐVT

CHIỀU DÀI

VIỆT - NHẬT

 
 

Trọng lượng/cây

CB300

CB400

Phi Trơn SS400

 

Đơn giá

Đơn giá

Đơn giá

 

 Sắt phi 6

 Kg

 

 

                    17.100

 

 

 

 Sắt phi 8

 Kg

 

 

                    17.100

 

 

 

 Sắt phi 10 gân

 Cây

 11,7m

              6,93

                  122.000

                  123.000

 

 

 Sắt phi 12 gân

 Cây

 11,7m

              9,98

                  172.500

                  173.500

 

 

 Sắt phi 14 gân

 Cây

 11,7m

            13,57

                  234.700

                  235.700

                   265.000

 

 Sắt phi 16 gân

 Cây

 11,7m

            17,74

                  303.500

                  304.500

                   345.000

 

 Sắt phi 18 gân

 Cây

 11,7m

            22,45

                  383.600

                  384.700

                   436.000

 

 Sắt phi 20 gân

 Cây

 11,7m

            27,71

                  473.500

                  474.500

                   541.000

 

 Sắt phi 22 gân

 Cây

 11,7m

            33,52

                  572.700

                  573.500

                   654.000

 

 Sắt phi 25 gân

 Cây

 11,7m

            43,64

                  745.500

                  746.500

                   845.000

 

 Sắt phi 28 gân

 Cây

 11,7m

            54,76

 

 

 

 

 Sắt phi 32 gân

 Cây

 11,7m

            71,60

 

 

 

 

 Dung sai trọng lượng cho phép ± 5% - 10%

 

Những yếu tố ảnh hưởng đến giá sắt thép xây dựng

Giá sắt thép xây dựng là một trong những yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến chi phí và chất lượng của các công trình xây dựng. Tuy nhiên, giá sắt thép xây dựng không phải là một đại lượng cố định mà thay đổi theo thời gian và địa phương. Có nhiều yếu tố ảnh hưởng đến giá sắt thép xây dựng, trong đó có:

- Nhu cầu và cung ứng: Nhu cầu sắt thép xây dựng phụ thuộc vào tình hình kinh tế, chính sách đầu tư công, quy hoạch đô thị và phát triển hạ tầng. Cung ứng sắt thép xây dựng phụ thuộc vào nguồn nguyên liệu, công nghệ sản xuất, chi phí vận chuyển và nhập khẩu. Khi nhu cầu tăng cao hơn cung ứng, giá sắt thép xây dựng sẽ tăng theo. Ngược lại, khi nhu cầu giảm thấp hơn cung ứng, giá sắt thép xây dựng sẽ giảm theo. https://sheraboard.vn/

- Biến động tỷ giá: Sắt thép xây dựng là một mặt hàng có tỷ lệ nhập khẩu cao từ các nước như Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Ấn Độ... Do đó, biến động tỷ giá có ảnh hưởng trực tiếp đến giá sắt thép xây dựng. Khi tỷ giá tăng lên, giá nhập khẩu sắt thép xây dựng sẽ tăng theo, kéo theo giá bán trong nước. Ngược lại, khi tỷ giá giảm xuống, giá nhập khẩu sắt thép xây dựng sẽ giảm theo, kéo theo giá bán trong nước.

- Thuế và phí: Sắt thép xây dựng là một mặt hàng bị áp thuế và phí cao như thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế GTGT, phí bảo vệ môi trường... Những khoản thuế và phí này chiếm một phần không nhỏ trong chi phí sản xuất và kinh doanh của các doanh nghiệp sắt thép xây dựng. Do đó, khi có sự thay đổi về thuế và phí, giá sắt thép xây dựng cũng sẽ thay đổi theo.

- Chất lượng và uy tín: Sắt thép xây dựng là một mặt hàng liên quan trực tiếp đến an toàn và bền vững của các công trình xây dựng. Do đó, chất lượng và uy tín của các nhà sản xuất và kinh doanh sắt thép xây dựng cũng là yếu tố ảnh hưởng đến giá sắt thép xây dựng. Những sản phẩm có chất lượng cao, được kiểm định chặt chẽ, có thương hiệu uy tín trên thị trường sẽ có giá cao hơn những sản phẩm có chất lượng thấp, không rõ nguồn gốc, không có thương hiệu.

Yếu tố ảnh hưởng đến giá sắt thép xây dựng

Yếu tố ảnh hưởng đến giá sắt thép xây dựng

Một số lưu ý khi mua sắt thép xây dựng phù hợp 

Mua sắt thép xây dựng là một trong những công việc quan trọng trong quá trình xây dựng nhà cửa, công trình. Tuy nhiên, không phải ai cũng biết cách chọn mua sắt thép chất lượng, phù hợp với nhu cầu và tiết kiệm chi phí. Dưới đây là một số lưu ý khi mua sắt thép xây dựng mà bạn nên tham khảo.

- Xác định nhu cầu sử dụng: Trước khi mua sắt thép, bạn cần xác định rõ mục đích sử dụng, loại công trình, kết cấu và thiết kế của công trình. Từ đó, bạn có thể chọn loại sắt thép phù hợp về kích thước, độ dày, độ bền và khả năng chịu lực.

- So sánh giá cả và chất lượng: Bạn không nên chỉ quan tâm đến giá cả mà bỏ qua chất lượng của sắt thép. Bạn nên so sánh giá cả và chất lượng của nhiều nhà cung cấp khác nhau để có được sự lựa chọn tối ưu. Bạn cũng nên lưu ý đến các chi phí phát sinh như vận chuyển, lắp đặt, bảo hành để tính toán tổng chi phí một cách chính xác.

- Kiểm tra kỹ lưỡng trước khi nhận hàng: Khi nhận hàng, bạn nên kiểm tra kỹ lưỡng sắt thép về số lượng, kích thước, độ dày, màu sắc, hình dạng và các dấu hiệu bị ố, gỉ sét, cong vênh, biến dạng. Nếu phát hiện ra bất kỳ sai sót nào, bạn nên yêu cầu nhà cung cấp đổi trả hoặc bồi thường theo thỏa thuận.

- Chọn nhà cung cấp uy tín: Bạn nên tìm hiểu kỹ về nhà cung cấp sắt thép trước khi quyết định mua hàng. Bạn có thể tham khảo ý kiến của người thân, bạn bè, đồng nghiệp hoặc các chuyên gia xây dựng để có được những địa chỉ tin cậy. Bạn cũng nên kiểm tra các giấy tờ liên quan như giấy phép kinh doanh, chứng nhận chất lượng, hóa đơn chứng từ để đảm bảo nguồn gốc xuất xứ của sắt thép.

Nếu bạn quan tâm đến các mặt hàng sắt thép xây dựng chất lượng uy tín giá cả phải chăng hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và báo giá đặt hàng. 

Với phương châm hoạt động của Công Ty luôn hướng về khách hàng: “CHẤT LƯỢNG - UY TÍN - CHUYÊN NGHIỆP”. Chúng tôi luôn cam kết với khách hàng về chất lượng hàng hóa , dịch vụ của Công Ty, từng bước xây dựng Công Ty ngày càng hoàn thiện hơn, tốt đẹp hơn và trở thành một địa chỉ đáng tin cậy của quý khách hàng khi hợp tác.

CÔNG TY SẮT THÉP ÁNH BÌNH MINH

Trụ sở chính:  Số 1069 Huỳnh Văn Lũy, Phú Mỹ,Thủ Dầu Một
Điện Thoại: (0274) 3 881 990 - 3 881 991 - 3 881 992 - Fax: 3 881 989
Kho 1: ĐT 742 Ấp 5, Xã Vĩnh Tân, Tân Uyên, Bình Dương
Điện Thoại: 0274) 3 800 195 Fax: 3 800 191
Hotline: 0936.107.991 - 0937.407.137 - 0937.667.441
Website : https://giasatthep24h.net/

Hỗ trợ trực tuyến

Sắt Thép Ánh Bình Minh - Sắt Thép Bình Dương - Sắt Thép Hoà Phát
0937667441
HOLINE 1

0937667441

thep.anhbinhminh@gmail.com
HOTLINE 2

0932672691

satthepanhbinhminh@gmail.com

Video

Quảng cáo

Zalo
Zalo
Hotline