Bảng Giá Thép Hình U, I, V, H Cập Nhật Mới Nhất là một chủ đề quan trọng và hữu ích cho những ai đang có nhu cầu mua bán, sử dụng thép hình trong các công trình xây dựng, cơ khí, đóng tàu, nội thất và nhiều lĩnh vực khác. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu về các loại thép hình phổ biến hiện nay, cách phân biệt và kiểm tra chất lượng thép hình, cũng như cung cấp bảng giá thép hình mới nhất từ các nhà sản xuất và nhà phân phối uy tín trên thị trường. Hy vọng bài viết này sẽ mang lại cho bạn những thông tin bổ ích và giúp bạn lựa chọn được sản phẩm thép hình phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.
Sắt Thép Ánh Bình Minh cập nhật bảng giá thép Hình U, I, V, H mới nhất
Sắt thép Ánh Bình Minh là đơn vị chuyên cung cấp các loại thép hình chất lượng cao, phù hợp với nhiều ứng dụng trong xây dựng, cơ khí, đóng tàu và các ngành công nghiệp khác. Chúng tôi luôn cập nhật bảng giá thép hình mới nhất để mang đến cho khách hàng những sản phẩm tốt nhất với giá cả cạnh tranh.
Bảng giá thép hình mới nhất của Sắt thép Ánh Bình Minh được áp dụng từ hôm nay, bao gồm các loại thép hình I, U, V, H, và các loại thép hình đặc biệt khác. Bảng giá này có thể thay đổi theo biến động của thị trường và tỷ giá ngoại tệ, vì vậy quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được báo giá chính xác nhất.
BẢNG GIÁ THÉP THÉP HÌNH U, I, V, H MỚI NHẤT |
|
🔰 Giá thép hình H |
🟢 21.350 đ/kg |
🔰 Giá Thép hình I |
🟢 21.350 đ/kg |
🔰 Giá Thép hình V mạ kẽm |
🟢 18.900 đ/kg |
🔰 Giá Thép hình U |
🟢 16.000 đ/kg |
🔰 Giá Thép hình V nhà bè |
🟢 19.100 đ/kg |
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH U NĂM 2023
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH U NĂM 2023 |
|||||||
Tên Hàng Qui Cách |
Tỉ Trọng (Kg/cây) |
Đơn Giá |
Tên Hàng Qui Cách |
Tỉ Trọng (Kg/cây) |
Đơn Giá |
||
Kg |
Cây |
Kg |
Cây |
||||
U 50*6m |
12 |
25.000 |
300.000 |
U 140*6m Trung |
52 |
20.200 |
1.050.000 |
U 65*6m |
17,5 |
22.650 |
396.000 |
U 140*6m Dày |
65 |
20.000 |
1.300.000 |
U 80*6m Mỏng |
22 |
17.250 |
380.000 |
U 150*6m Trung |
111,6 |
21.500 |
2.399.000 |
U 80*6m Dày |
31 |
17.250 |
535.000 |
U 160*6m Trung |
72 |
21.500 |
1.548.000 |
U 100*6m Mỏng |
32 |
16.900 |
541.000 |
U 180*6m |
90 |
Giá liên hệ |
|
U 100*6m Trung |
41 |
17.350 |
711.000 |
U 200*6m |
102 |
||
U 100*6m Dày |
45 |
17.350 |
781.000 |
U 250*6m |
143,4 |
||
U 120*6m Trung |
42 |
16.700 |
701.000 |
U 300*6m |
186 |
||
U 120*6m Dày |
52 |
17.300 |
900.000 |
Dung sai trọng lượng và quy cách cho phép 5 - 10% |
|||
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH H NĂM 2023
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH H POSCO NĂM 2023 |
|
|
|||||||
Tên Hàng & Qui Cách |
Đơn Giá Hàng 6m |
Đơn Giá Hàng 12m |
Ghi Chú |
|
|
||||
Tỉ Trọng (Kg/cây) |
Kg |
Cây |
Tỉ Trọng (Kg/cây) |
Kg |
Cây |
|
|
||
H 100*100*6*8 Posco |
103,2 |
21.350 |
2.203.000 |
206,4 |
21.350 |
4.406.640 |
|
|
|
H 125 *125*6,5*9 Posco |
142,8 |
21.350 |
3.049.000 |
285,6 |
21.350 |
6.097.560 |
|
|
|
H 150*150*7*10 Posco |
189,0 |
21.350 |
4.035.000 |
378,0 |
21.350 |
8.070.300 |
|
|
|
H 194*150*6*9 Posco |
183,6 |
21.350 |
3.920.000 |
367,2 |
21.350 |
7.839.720 |
|
|
|
H 200*200*8*12 Posco |
299,4 |
21.350 |
6.392.000 |
598,8 |
21.350 |
12.784.380 |
|
|
|
H 244 *175*7*11 Posco |
220,2 |
21.350 |
4.701.000 |
440,4 |
21.350 |
9.402.540 |
Đặt hàng trước |
|
|
H 250 *250*9*14 Posco |
434,4 |
21.350 |
9.274.000 |
868,8 |
21.350 |
18.548.880 |
|
|
|
H 294*200*8*12 Posco |
340,8 |
21.350 |
7.276.000 |
681,6 |
21.350 |
14.552.160 |
|
|
|
H 300 *300*10*15 Posco |
564,0 |
21.350 |
12.041.000 |
1.128,0 |
21.350 |
24.082.800 |
|
|
|
H 350 *350*12*19 Trung Quốc |
822,0 |
19.000 |
15.618.000 |
1.644,0 |
19.000 |
31.236.000 |
|
|
|
H 390 *300*10*16 Posco |
396,0 |
21.350 |
8.455.000 |
792,0 |
21.350 |
16.909.200 |
|
|
|
H 400 *400*13*21 Trung Quốc |
1.032,0 |
19.000 |
19.608.000 |
2.064,0 |
19.000 |
39.216.000 |
|
|
|
H 482 *300*11*15 Posco |
684,0 |
21.350 |
14.603.000 |
1.368,0 |
21.350 |
29.206.800 |
|
|
|
H 500 *200*10*16 Posco |
537,6 |
21.350 |
11.478.000 |
1.075,2 |
21.350 |
22.955.520 |
|
|
|
Dung sai trọng lượng và quy cách cho phép 5 - 10% |
|||||||||
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH I NĂM 2023
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH I NĂM 2023 |
|||||
Tên Hàng & Qui Cách |
Tỉ Trọng (Kg/cây) |
Đơn Giá |
Ghi Chú |
||
Kg |
Cây |
||||
I 100*6000 VN/TQ |
37 |
19.000 |
703.000 |
|
|
I 120*6000 VN/TQ |
52 |
17.800 |
926.000 |
|
|
I 150*6000 VN/TQ |
75 |
19.100 |
1.433.000 |
|
|
I 150*75*5*7*6000 Posco |
84 |
21.350 |
1.793.000 |
|
|
I 198*99*4,5*7*6000 Posco |
109,2 |
21.350 |
2.331.000 |
|
|
I 200*100*5,5*8*6000 Posco |
127,8 |
21.350 |
2.729.000 |
|
|
I 248*124*5*8*6000 Posco |
154,2 |
21.350 |
3.292.000 |
|
|
I 250*125*6*9*6000 Posco |
177,6 |
21.350 |
3.792.000 |
Đặt hàng trước |
|
I 298*149*5,5*8*6000 Posco |
192 |
21.350 |
4.099.000 |
||
I 300*150*6,5*9*6000 Posco |
220,2 |
21.350 |
4.701.000 |
||
I 346*174*6*9*6000 Posco |
248,4 |
21.350 |
5.303.000 |
||
I 350*175*7*11*6000 Posco |
297,6 |
21.350 |
6.354.000 |
||
Dung sai trọng lượng và quy cách cho phép 15 - 15% |
|||||
|
BẢNG GIÁ THÉP V MẠ KẼM NĂM 2023
BẢNG GIÁ THÉP VÊ MẠ KẼM NĂM 2023 |
|||||||||
Loại |
Dày |
Tỉ Trọng (Kg/cây) |
Đơn Giá |
Loại |
Dày |
Tỉ Trọng (Kg/cây) |
Đơn Giá |
||
Kg |
Cây |
Kg |
Cây |
||||||
Vê 25 |
1.5 ly |
3,3 |
18.900 |
62.000 |
Vê 40 |
2.0 ly |
7,0 |
18.900 |
132.000 |
1.8 ly |
3,8 |
18.900 |
72.000 |
2.4 ly |
8,4 |
18.900 |
159.000 |
||
2.0 ly |
4,2 |
18.900 |
79.000 |
2.8 ly |
10,1 |
19.100 |
193.000 |
||
2.4 ly |
4,9 |
18.900 |
93.000 |
3.0 ly |
10,5 |
19.200 |
202.000 |
||
Vê 30 |
2.0 ly |
5,1 |
18.900 |
96.000 |
3.5 ly |
12,0 |
20.900 |
251.000 |
|
2.4 ly |
6,1 |
18.900 |
115.000 |
4.0 ly |
13,4 |
21.300 |
285.000 |
||
2.8 ly |
7,2 |
19.100 |
138.000 |
Vê 50 |
3.0 ly |
13,5 |
19.200 |
259.000 |
|
3.0 ly |
7,8 |
19.200 |
150.000 |
3.5 ly |
15,8 |
20.900 |
330.000 |
||
Dung sai tỉ trọng và quy cách cho phép +/-10% |
4,0 ly |
17,2 |
21.300 |
366.000 |
|||||
5,0 ly |
21,7 |
22.300 |
484.000 |
||||||
V63 |
5,0 ly |
27,1 |
22.300 |
604.000 |
BẢNG GIÁ THÉP V NHÀ BÈ NĂM 2023
BẢNG GIÁ THÉP V NHÀ BÈ NĂM 2023 |
||||||||||
Loại |
Dày |
TL kg |
ĐG VAT |
Loại |
Dày |
TL kg |
ĐG VAT |
|||
VÊ NHÀ BÈ |
||||||||||
V 25 |
3.0ly |
5,59 |
19.700 |
110.000 |
V 65 |
5.0 ly |
27,98 |
19.100 |
534.418 |
|
V 30 |
3.0ly |
6,98 |
19.100 |
133.000 |
6.0 ly |
34,67 |
19.100 |
662.197 |
||
V 40 |
3.0ly |
10,23 |
19.100 |
195.000 |
V 70 |
6.0 ly |
36,9 |
19.100 |
704.790 |
|
4.0ly |
13,21 |
19.100 |
252.000 |
7.0 ly |
42,36 |
19.100 |
809.076 |
|||
5.0ly |
17,88 |
19.100 |
342.000 |
V 75 |
7.0 ly |
39,62 |
19.100 |
756.742 |
||
V 50 |
3.0ly |
13,24 |
19.100 |
253.000 |
8.0 ly |
52,83 |
19.100 |
1.009.053 |
||
4.0ly |
17,15 |
19.100 |
328.000 |
9.0 ly |
60,56 |
19.100 |
1.156.696 |
|||
5.0ly đỏ |
20,93 |
19.100 |
400.000 |
V 100 |
10 ly |
90 |
19.100 |
1.719.000 |
||
5.0ly đen |
22,03 |
19.100 |
421.000 |
10 ly |
180 |
19.100 |
3.438.000 |
|||
6.0 ly |
26,23 |
19.100 |
501.000 |
Dung sai tỉ trọng và quy cách cho phép +/-10% |
||||||
V 63 |
4.0 ly |
23,60 |
19.100 |
451.000 |
||||||
5.0 ly |
27,96 |
19.100 |
534.000 |
|||||||
6.0 ly |
32,92 |
19.100 |
629.000 |
Những yếu tố ảnh hưởng đến giá thép hình
Giá thép hình là một trong những yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến chi phí xây dựng. Tuy nhiên, giá thép hình không phải là một đại lượng cố định mà thay đổi theo nhiều yếu tố khác nhau. Một số yếu tố chính ảnh hưởng đến giá thép hình như sau :
- Yếu tố thị trường: Phụ thuộc vào cung và cầu của thị trường thép trong nước và quốc tế. Khi nhu cầu thép tăng cao, giá thép hình cũng sẽ tăng theo. Ngược lại, khi nhu cầu thép giảm, giá thép hình cũng sẽ giảm. Ngoài ra, các biến động của tỷ giá ngoại tệ, giá dầu, giá vận chuyển và các chính sách thuế quan cũng ảnh hưởng.
- Yếu tố chất lượng: Phụ thuộc vào chất lượng của sản phẩm. Thép hình có nhiều loại khác nhau, như thép hình U, I, H, V, L... Mỗi loại thép hình có đặc tính kỹ thuật và ứng dụng khác nhau. Thép hình có chất lượng cao thường có độ bền, độ cứng, độ dẻo và khả năng chịu lực tốt hơn. Do đó, giá thép hình có chất lượng cao thường cao hơn so với thép hình có chất lượng thấp.
- Yếu tố kích thước: Giá thép hình cũng phụ thuộc vào kích thước của sản phẩm. Thép hình có nhiều kích thước khác nhau, như chiều dài, chiều rộng, chiều cao, bề mặt cắt ngang... Mỗi kích thước thép hình có trọng lượng và khối lượng riêng khác nhau. Thép hình có kích thước lớn thường có trọng lượng và khối lượng riêng cao hơn. Do đó, giá thép hình có kích thước lớn thường cao hơn so với thép hình có kích thước nhỏ.
- Yếu tố nhà sản xuất: Phụ thuộc vào nhà sản xuất của sản phẩm. Thép hình được sản xuất bởi nhiều nhà máy khác nhau, như Thép Hòa Phát, Pomina, Việt Nhật... Mỗi nhà sản xuất có quy trình sản xuất, công nghệ, tiêu chuẩn và uy tín khác nhau. Thép hình được sản xuất bởi nhà máy uy tín thường có chất lượng và dịch vụ tốt hơn. Do đó, giá thép hình được sản xuất bởi nhà máy uy tín thường cao hơn so với thép hình được sản xuất bởi nhà máy ít uy tín.
Để tính toán giá thép hình cho dự án của bạn, bạn cần biết số lượng và loại thép hình bạn cần sử dụng. Sau đó, bạn có thể liên hệ với các nhà cung cấp thép để báo giá và so sánh giữa các nhà cung cấp. Bạn cũng nên xem xét các yếu tố khác như thời gian giao hàng, chất lượng dịch vụ và chế độ bảo hành. Bằng cách này, bạn có thể chọn được giá thép hình phù hợp với dự án của bạn.
Bảng giá thép hình U,I,V,H
Lưu ý một số cách lựa chọn thép hình phù hợp với nhu cầu của bạn
Thép hình là một loại vật liệu xây dựng phổ biến, được sử dụng trong nhiều công trình khác nhau, từ nhà ở đến cầu đường. Tuy nhiên, không phải loại thép hình nào cũng phù hợp với mọi nhu cầu. Để lựa chọn được thép hình tốt nhất cho dự án của bạn, bạn cần lưu ý một số yếu tố sau:
- Kích thước và hình dạng: Thép hình có nhiều kích thước và hình dạng khác nhau, từ thép hình chữ I, chữ U, chữ V, chữ H, đến thép ống tròn, vuông, hay hộp. Bạn cần xem xét kích thước và hình dạng của thép hình sao cho phù hợp với thiết kế và tính toán kỹ thuật của công trình.
- Chất lượng và tiêu chuẩn: Thép hình cần có chất lượng cao, đảm bảo độ bền, độ cứng, độ dẻo dai và khả năng chịu lực. Bạn cần kiểm tra các thông số kỹ thuật của thép hình, như thành phần hóa học, độ bền kéo, độ giãn dài, độ cong và độ lệch tâm. Bạn cũng cần chọn thép hình có tiêu chuẩn quốc tế hoặc quốc gia, như ASTM, JIS, GB, TCVN hay GOST.
- Nguồn gốc và nhà sản xuất: Thép hình có thể được nhập khẩu từ nhiều nước khác nhau, như Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga hay Ấn Độ. Bạn cần chọn nguồn gốc uy tín, có chứng nhận chất lượng và bảo hành. Bạn cũng cần tìm hiểu về nhà sản xuất của thép hình, xem có kinh nghiệm và uy tín trong ngành hay không.
- Giá cả và dịch vụ: Thép hình có giá cả khác nhau tùy thuộc vào các yếu tố trên. Bạn cần so sánh giá cả của các loại thép hình khác nhau để chọn được mức giá phù hợp với ngân sách của bạn. Bạn cũng cần chú ý đến các dịch vụ đi kèm khi mua thép hình, như vận chuyển, lắp đặt, bảo trì và tư vấn kỹ thuật.
Những dịch vụ ưu đãi khi mua thép hình tại Sắt Thép Ánh Bình Minh
Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ uy tín để mua thép hình chất lượng cao, hãy đến với Sắt Thép Ánh Bình Minh. Chúng tôi là nhà phân phối chính thức của các nhà máy thép hàng đầu trong nước và quốc tế, có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực này. Khi mua thép hình tại Sắt Thép Ánh Bình Minh, bạn sẽ được hưởng những dịch vụ ưu đãi sau:
- Giá cả cạnh tranh, báo giá nhanh chóng và chính xác.
- Giao hàng miễn phí trong nội thành và các tỉnh lân cận.
- Tư vấn kỹ thuật miễn phí, hỗ trợ thiết kế và lắp đặt.
- Bảo hành sản phẩm lên đến 12 tháng, đổi trả hàng nếu có lỗi kỹ thuật.
- Có chương trình khuyến mãi và quà tặng hấp dẫn cho khách hàng thân thiết.
Hy vọng bài viết này đã giúp bạn cập nhật được bảng giá thép hình và có một số lưu ý khi lựa chọn cho công trình của bạn. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc hay yêu cầu nào về thép hình, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và báo giá chi tiết.
CÔNG TY SẮT THÉP ÁNH BÌNH MINH
Trụ sở chính: Số 1069 Huỳnh Văn Lũy, Phú Mỹ,Thủ Dầu Một
Điện Thoại: (0274) 3 881 990 - 3 881 991 - 3 881 992 - Fax: 3 881 989
Kho 1: ĐT 742 Ấp 5, Xã Vĩnh Tân, Tân Uyên, Bình Dương
Điện Thoại: 0274) 3 800 195 Fax: 3 800 191
Hotline: 0937.407.137 - 0937.667.441
Website : https://giasatthep24h.net/