Thép Ống Đen Hoà Phát | Đặc Điểm Và Ứng Dụng

Thép Ống Đen Hoà Phát | Đặc Điểm Và Ứng Dụng

Thép ống đen Hoà Phát có đặc điểm là được sản xuất từ thép cuộn cán nóng của Tập đoàn Hoà Phát, qua quá trình hàn liền mạch bằng công nghệ hiện đại. Thép ống đen Hoà Phát có độ bền cao, chịu được áp lực lớn, chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt. Thép ống đen Hoà Phát có nhiều kích thước và tiêu chuẩn khác nhau để phù hợp với nhu cầu của khách hàng. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu về các đặc điểm và ứng dụng của thép ống đen Hoà Phát trong các ngành công nghiệp.

Đặc điểm thép ống đen hoà phát

Đặc điểm thép ống đen hoà phát

Tìm hiểu về Thép Ống Đen Hoà Phát

Ống thép đen Hòa Phát là một loại ống thép có màu đen nguyên bản, được sản xuất từ thép cán mỏng trên dây chuyền hiện đại. Sản phẩm này có nhiều ưu điểm như độ cứng cao, khả năng chịu lực tốt, ít bị gỉ sét và đa dạng về kích thước. Ống thép đen Hòa Phát được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, công nghiệp, dẫn khí, dầu và nước thải.

Bảng quy cách trọng lượng thép ống đen hoà phát

 

Quy cách thép ống đen Hòa Phát

Độ dày (mm)

Trọng lượng (kg/cây 6m)

ỐNG 21

1.80

5.17

DN 21.2 (ĐK NGOÀI)

2.00

5.68

DN 15 (DK TRONG)

2.30

6.43

1/2 INCH

2.50

6.92

 

2.60

7.26

ỐNG 27

1.80

6.62

DN 26.65 ĐK NGOÀI)

2.00

7.29

DN 20 (ĐK TRONG)

2.30

8.29

3/4 INCH

2.50

8.93

 

2.60

9.36

 

3.00

10.65

ỐNG 34

1.80

8.44

DN 33.5 (ĐK NGOÀI)

2.00

9.32

DN 25 (ĐK TRONG)

2.30

10.62

1 INCH

2.50

11.47

 

2.60

11.89

 

3.00

13.54

 

3.20

14.40

 

3.50

15.54

 

3.60

16.20

ỐNG 42

1.80

10.76

DN 42.2 (ĐK NGOÀI)

2.00

11.90

DN 32 (ĐK TRONG)

2.30

13.58

1 1/4 INCH

2.50

14.69

 

2.60

15.24

 

2.80

16.32

 

3.00

17.40

 

3.20

18.60

 

3.50

20.04

 

4.00

22.61

 

4.20

23.62

 

4.50

25.10

ỐNG 49

1.80

12.33

DN 48.1 (ĐK NGOÀI)

2.00

13.64

DN 40 (ĐK TRONG)

2.30

15.59

1 1/2 INCH

2.50

16.87

 

2.60

17.50

 

2.80

18.77

 

3.00

20.02

 

3.20

21.26

 

3.50

23.10

 

4.00

26.10

 

4.20

27.28

 

4.50

29.03

 

4.80

30.75

 

5.00

31.89

ỐNG 60

1.80

15.47

DN 59.9 (ĐK NGOÀI)

2.00

17.13

DN 50 (ĐK TRONG)

2.30

19.60

2 INCH

2.50

21.23

 

2.60

22.16

 

2.80

23.66

 

3.00

25.26

 

3.20

26.85

 

3.50

29.21

 

3.60

30.18

 

4.00

33.10

 

4.20

34.62

 

4.50

36.89

 

4.80

39.13

 

5.00

40.62

ỐNG 76

1.80

19.66

DN 75.6 (ĐK NGOÀI)

2.00

21.78

DN 65 (ĐK TRONG)

2.30

24.95

2 1/2 INCH

2.50

27.04

 

2.60

28.08

 

2.80

30.16

 

3.00

32.23

 

3.20

34.28

 

3.50

37.34

 

3.60

38.58

 

3.80

40.37

 

4.00

42.40

 

4.20

44.37

 

4.50

47.34

 

4.80

50.29

 

5.00

52.23

 

5.20

54.17

 

5.50

57.05

 

6.00

61.79

ỐNG 90

1.80

23.04

DN 88.3 (ĐK NGOÀI)

2.00

25.54

DN 80 (ĐK TRONG)

2.30

29.27

3 INCH

2.50

31.74

 

2.80

35.42

 

3.00

37.87

 

3.20

40.30

 

3.50

43.92

 

3.60

45.14

 

3.80

47.51

 

4.00

50.22

 

4.20

52.27

 

4.50

55.80

 

4.80

59.31

 

5.00

61.63

 

5.20

63.94

 

5.50

67.39

 

6.00

73.07

ỐNG 114

1.80

29.75

DN 114.3 (ĐK NGOÀI)

2.00

33.00

DN 100 (ĐK TRONG)

2.30

37.84

4 INCH

2.50

41.06

 

2.80

45.86

 

3.00

49.05

 

3.20

52.58

 

3.50

56.97

 

3.60

58.50

 

3.80

61.68

 

4.00

64.81

 

4.20

67.93

 

4.50

72.58

 

4.80

77.20

 

5.00

80.27

 

5.20

83.33

 

5.50

87.89

 

6.00

95.44

ỐNG 141

3.96

80.46

DN 141.3 (ĐK NGOÀI)

4.78

96.54

DN 125 (ĐK TRONG)

5.16

103.95

 

5.56

111.66

 

6.35

126.80

ỐNG 168

3.96

96.24

DN 168.3 (ĐK NGOÀI)

4.78

115.62

DN 150 (ĐK TRONG)

5.16

124.56

 

5.56

133.86

 

6.35

152.16

ỐNG 219

3.96

126.06

DN 219.1 (ĐK NGOÀI)

4.78

151.56

DN 200 (ĐK TRONG)

5.16

163.32

 

5.56

175.68

 

6.35

199.86

Ống 273

6.35

250.50

DN 273.0 (ĐK NGOÀI)

7.09

278.94

DN 250 (ĐK TRONG

7.80

306.06

Ống 323.8

6.35

298.26

DN 324 (ĐK NGOÀI)

7.14

334.50

DN 300 (ĐK TRONG)

7.92

370.14

 

Bảng giá thép ống đen hoà phát mới nhất

Sắt thép Ánh Bình Cập nhật bảng giá thép ống đen hoà phát mới nhất quý khách tham khảo để biết thêm chi tiết. Lưu ý giá thay đổi theo thị trường nên quý khách có thể liên hệ trực tiếp để biết giá chính xác thời điểm hiện tại.

BẢNG GIÁ ỐNG ĐEN HÒA PHÁT NĂM 2023

 

 

Qui cách

Độ ly

T.L kg/cây

Đơn giá kg

 Đơn giá cây

Qui cách

Độ ly

T.L kg/cây

Đơn giá kg

 Đơn giá cây

 

 

F21

1,8 ly

5,17

21.100

         109.000

F114

1.8 ly

29,75

21.100

         628.000

 

 

2.0 ly

5,68

20.500

         116.000

2.0 ly

33,00

20.500

         677.000

 

 

2.5 ly

6,92

20.500

         142.000

2.5 ly

41,06

20.500

         842.000

 

 

 

2.8 ly

45,86

20.500

         940.000

 

 

F27

1.8 ly

6,62

21.100

         140.000

3.0 ly

49,05

20.500

      1.006.000

 

 

2.0 ly

7,29

20.500

         149.000

3.5 ly

56,97

20.500

      1.168.000

 

 

2.5 ly

8,93

20.500

         183.000

3.8 ly

61,68

20.500

      1.264.000

 

 

 

4.0 ly

64,81

20.500

      1.329.000

 

 

F34

1.8 ly

8,44

21.100

         178.000

4.5 ly

72,58

20.500

      1.488.000

 

 

2.0 ly

9,32

20.500

         191.000

5.0 ly

80,27

20.500

      1.646.000

 

 

2.5 ly

11,47

20.500

         235.000

6.0 ly

95,44

20.500

      1.957.000

 

 

2.8 ly

12,72

20.500

         261.000

 

 

 

3.0 ly

13,54

20.500

         278.000

F141

3.96 ly

80,46

20.500

      1.649.000

 

 

3.2 ly

14,35

20.500

         294.000

4.78 ly

96,54

20.500

      1.979.000

 

 

 

5.56 ly

111,66

20.500

      2.289.000

 

 

F42

1.8 ly

10,76

21.100

         227.000

6.55 ly

130,62

20.500

      2.678.000

 

 

2.0 ly

11,9

20.500

         244.000

 

 

 

2.5 ly

14,69

20.500

         301.000

F168

3.96 ly

96,24

20.500

      1.973.000

 

 

2.8 ly

16,32

20.500

         335.000

4.78 ly

115,62

20.500

      2.370.000

 

 

3.0 ly

17,4

20.500

         357.000

5.16 ly

124,56

20.500

      2.553.000

 

 

3.2 ly

18,47

20.500

         379.000

5.56 ly

133,86

20.500

      2.744.000

 

 

3.5 ly

20,04

20.500

         411.000

6.35 ly

152,16

20.500

      3.119.000

 

 

 

7.11 ly

169,56

20.500

      3.476.000

 

 

F49

1.8 ly

12,33

21.100

         260.000

7.92 ly

187,92

20.500

      3.852.000

 

 

2.0 ly

13,64

20.500

         280.000

8.74 ly

206,34

20.500

      4.230.000

 

 

2.5 ly

16,87

20.500

         346.000

9.52 ly

223,68

20.500

      4.585.000

 

 

2.8 ly

18,77

20.500

         385.000

10.97 ly

255,36

20.500

      5.235.000

 

 

3.0 ly

20,02

20.500

         410.000

 

 

 

3.2 ly

21,26

20.500

         436.000

F219

3.96 ly

126,06

21.000

      2.647.000

 

 

3.5 ly

23,1

20.500

         474.000

4.78 ly

151,56

21.000

      3.183.000

 

 

 

5.16 ly

163,32

21.000

      3.430.000

 

 

F60

1.8 ly

15,47

21.100

         326.000

5.56 ly

175,68

21.000

      3.689.000

 

 

2.0 ly

17,13

20.500

         351.000

6.35 ly

199,86

21.000

      4.197.000

 

 

2.5 ly

21,23

20.500

         435.000

7.04 ly

217,86

21.000

      4.575.000

 

 

2.8 ly

23,66

20.500

         485.000

7.92 ly

247,44

21.000

      5.196.000

 

 

3.0 ly

25,26

20.500

         518.000

8.18 ly

255,30

21.000

      5.361.000

 

 

3.2 ly

26,85

20.500

         550.000

8.74 ly

272,04

21.000

      5.713.000

 

 

3.5 ly

29,21

20.500

         599.000

9.52 ly

295,20

21.000

      6.199.000

 

 

3.8 ly

31,54

20.500

         647.000

10.31 ly

318,48

21.000

      6.688.000

 

 

4.0 ly

33,09

20.500

         678.000

11.13 ly

342,48

21.000

      7.192.000

 

 

 

 

 

 

F76

1.8 ly

19,66

21.100

         415.000

F273

4.78 ly

189,72

22.500

      4.269.000

 

 

2.0 ly

21,78

20.500

         446.000

5.16 ly

204,48

22.500

      4.601.000

 

 

2.5 ly

27,04

20.500

         554.000

5.56 ly

220,02

22.500

      4.950.000

 

 

2.8 ly

30,16

20.500

         618.000

6.35 ly

250,50

22.500

      5.636.000

 

 

3.0 ly

32,23

20.500

         661.000

7.09 ly

278,94

22.500

      6.276.000

 

 

3.2 ly

34,28

20.500

         703.000

7.08 ly

306,06

22.500

      6.886.000

 

 

3.5 ly

37,34

20.500

         765.000

8.74 ly

341,76

22.500

      7.690.000

 

 

3.8 ly

40,37

20.500

         828.000

9.27 ly

361,74

22.500

      8.139.000

 

 

4.0 ly

42,38

20.500

         869.000

11.13 ly

431,22

22.500

      9.702.000

 

 

4.5 ly

47,34

20.500

         970.000

12.7 ly

489,12

22.500

    11.005.000

 

 

 

 

 

 

F 90

1.8 ly

23,04

21.100

         486.000

F325

5.16 ly

243,3

      22.500

      5.474.000

 

 

2.0 ly

25,54

20.500

         524.000

5.56 ly

261,78

      22.500

      5.890.000

 

 

2.5 ly

31,74

20.500

         651.000

6.35 ly

298,26

      22.500

      6.711.000

 

 

2.8 ly

35,42

20.500

         726.000

7.14 ly

334,5

      22.500

      7.526.000

 

 

3.0 ly

37,87

20.500

         776.000

7.92 ly

370,14

      22.500

      8.328.000

 

 

3.2 ly

40,3

20.500

         826.000

8.38 ly

391,08

      22.500

      8.799.000

 

 

3.5 ly

43,92

20.500

         900.000

8.74 ly

407,4

      22.500

      9.167.000

 

 

3.8 ly

47,51

20.500

         974.000

9.52 ly

442,68

      22.500

      9.960.000

 

 

4.0 ly

49,9

20.500

      1.023.000

10.31 ly

478,2

      22.500

    10.760.000

 

 

4.5 ly

55,8

20.500

      1.144.000

11.13 ly

514,92

      22.500

    11.586.000

 

 

5.0 ly

61,63

20.500

      1.263.000

12.7 ly

584,58

      22.500

    13.153.000

 

 

- Dung sai cho phép về đường kính +/- 1%
- Dung sai cho phép về trọng lượng +/- 10%

 

 
   

Phân loại thép ống đen hoà phát

Thép ống đen Hoà Phát có hai loại chính là thép ống đen hàn và thép ống cỡ lớn. Thép ống đen hàn gồm các loại ống tròn, ống hộp vuông và ống hộp chữ nhật, có đường kính từ phi 12.7mm đến phi 219.1mm và kích thước từ (10x30)mm đến (100x200)mm. Thép ống cỡ lớn gồm các loại ống tròn và ống hộp chữ nhật, có đường kính từ phi 141.3mm đến phi 406.4mm và kích thước từ (50x100)mm đến (200x300)mm.

Phân loại thép ống đen hoà phát

Phân loại thép ống đen hoà phát

Đặc điểm của thép ống đen hoà phát

- Chịu được áp suất cao và nhiệt độ cao.
- Có khả năng chống gỉ sét và chịu được các tác nhân hóa học.
- Có độ bền kéo cao và khả năng chịu uốn cong tốt.
- Có độ chính xác cao về kích thước và hình dạng.
- Có giá thành hợp lý và dễ dàng lắp đặt.

Những ứng dụng trong cuộc sống

- Dẫn các loại khí có áp suất cao như khí tự nhiên, khí than, khí sinh học...
- Dẫn các loại dầu có áp suất cao như dầu thô, dầu diesel, dầu nhờn...
- Dùng cho các loại nồi hơi lò hơi có yêu cầu về nhiệt độ cao và áp suất cao.
- Dùng cho các công trình xây dựng như giàn giáo, nhà thép tiền chế, cọc siêu âm, xà gồ, khung cửa, trụ viễn thông...
- Dùng cho các ngành công nghiệp chế tạo máy móc như khung xe, khung bàn ghế, móc container...
- Dùng cho các ngành công nghiệp đóng tàu như thân tàu, buồm tàu, cột neo...

Ứng dụng của thép ống đen hoà phát

Ứng dụng của thép ống đen hoà phát

Lưu ý khi chọn và mua thép ống đen hoà phát

Thép ống đen hoà phát là một trong những sản phẩm thép ống được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng, cơ khí, hóa dầu và nhiều ngành công nghiệp khác. Để chọn và mua thép ống đen hoà phát chất lượng cao, bạn cần lưu ý những điểm sau:

- Kiểm tra nhãn mác của thép ống đen hoà phát: Nhãn mác là thông tin quan trọng để xác định nguồn gốc, xuất xứ, tiêu chuẩn kỹ thuật và chất lượng của thép ống đen hoà phát. Bạn nên chọn những thép ống đen hoà phát có nhãn mác rõ ràng, đầy đủ và chính xác.
- Kiểm tra độ bóng, mịn và đồng đều của bề mặt thép ống đen hoà phát: Bề mặt thép ống đen hoà phát phải bóng, mịn và đồng đều, không có vết gỉ sét, vết trầy xước, vết lõm hay vết nứt. Bề mặt thép ống đen hoà phát càng bóng và mịn thì càng cho thấy chất lượng thép ống cao.
- Kiểm tra kích thước và độ dày của thép ống đen hoà phát: Kích thước và độ dày của thép ống đen hoà phát phải phù hợp với yêu cầu kỹ thuật của công trình và ngành công nghiệp sử dụng. Bạn nên sử dụng thước cặp hoặc thước kẹp để kiểm tra kích thước và độ dày của thép ống đen hoà phát một cách chính xác.
- Chọn nhà cung cấp uy tín và chuyên nghiệp: Để mua được thép ống đen hoà phát chất lượng cao, bạn nên chọn những nhà cung cấp uy tín và chuyên nghiệp, có kinh nghiệm trong lĩnh vực thép ống. Bạn nên yêu cầu nhà cung cấp cung cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (CO), giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa (CQ) và hóa đơn chứng từ liên quan khi mua thép ống đen hoà phát.

Nên mua thép ống đen hoà phát ở đâu 

Hơn 10 năm kinh doanh trong lĩnh vực Sắt Thép, CÔNG TY SẮT THÉP ÁNH BÌNH MINH tự hào là doanh nghiệp hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp các sản phẩm Sắt Thép Hòa Phát tại Bình Dương , Tphcm, Đồng Nai, Long An các tỉnh phía Nam, miền tây và tây nguyên.

Thông tin liên hệ để được tư vấn sản phẩm Thép ống đen hòa phát tốt nhất 

CÔNG TY SẮT THÉP ÁNH BÌNH MINH

Trụ sở chính:  Số 1069 Huỳnh Văn Lũy, Phú Mỹ,Thủ Dầu Một
Điện Thoại: (0274) 3 881 990 - 3 881 991 - 3 881 992 - Fax: 3 881 989
Kho 1: ĐT 742 Ấp 5, Xã Vĩnh Tân, Tân Uyên, Bình Dương
Điện Thoại: 0274) 3 800 195 Fax: 3 800 191
Hotline: 0936.107.991 - 0937.407.137 - 0937.667.441
Website : https://giasatthep24h.net/

Hỗ trợ trực tuyến

Sắt Thép Ánh Bình Minh - Sắt Thép Bình Dương - Sắt Thép Hoà Phát
0937667441
HOLINE 1

0937667441

thep.anhbinhminh@gmail.com
HOTLINE 2

0932672691

satthepanhbinhminh@gmail.com

Video

Quảng cáo

Zalo
Zalo
Hotline